Tên gọi khác: Kali sorbate; Muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic(1)
Quy cách: 25kg/thùng
Xuất xứ: Trung Quốc
Công thức hóa học: C6H7KO2
Mô tả: Dạng tinh thể, bột tinh thể hoặc hạt nhỏ có màu trắng hoặc hơi vàng
Ứng dụng: Dùng làm chất bảo quản, chống mốc...Potassium Sorbate được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong nhiều loại thực phẩm như pho mát, rượu, sữa chua, thịt khô, táo và bánh nướng…
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Potassium Sorbate - Kali Sorbat (Chất bảo quản E202) là muối Kali của Acid Benzencarboxyic, muối Kali của Acid Phenylcarboxylic, có khả năng chuyển hóa thành Acid Sorbic trong điều kiện nhất định.
Tên hóa học và thương mại: Kali Sorbat
Mô tả: Dạng tinh thể, bột tinh thể hoặc hạt nhỏ có màu trắng hoặc hơi vàng
Công thức hóa học: C6H7KO2
Hướng Dẫn Sử Dụng:
Hàm Lượng Sử Dụng:
1. Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối: tỉ lệ sử dụng không quá 1g/kg.
2. Quả ngâm đường: tỉ lệ sử dụng không quá 0,5g/kg
3. Sản phẩm quả lên men: tỉ lệ sử dụng không quá 1g/kg.
4. Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: Bơ lạc): tỉ lệ sử dụng không quá 1g/kg.
5. Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai: tỉ lệ sử dụng không quá 0,2g/kg.
Bảo Quản:
Thông Tin Liên Hệ:
Vĩnh Nam Anh Co., Ltd. là Đối tác tin cậy của bạn trong ngành công nghiệp thực phẩm